Tham số truy vấn Ori AI hỗ trợ
Ori AI hỗ trợ lọc dữ liệu tài chính bằng ngôn ngữ tự nhiên thông qua các tham số sau:
- Các khoản mục trên Bảng cân đối kế toán
- Các khoản mục trên Báo cáo KQKD
- Các khoản mục trên Báo cáo lưu chuyển dòng tiền
- Các chỉ số tài chính (Financial Ratios) đã được thiết lập sẵn, bao gồm:
- Doanh nghiệp
- Ngành
Các chỉ số tài chính hỗ trợ theo ngành:
Ngoài các khoản mục trên BCTC, 4 nhóm ngành lớn có những chỉ số khác tài chính nhau tùy thuộc đặc thù từng ngành.
Các chỉ số tài chính được hỗ trợ được thiết lập sẵn khác nhau tùy thuộc vào nhóm ngành.
Lộ trình update tiếp theo: bổ sung và mở rộng bộ chỉ số hỗ trợ cho các ngành.
Nếu bạn cần sử dụng một chỉ số tài chính chưa được hỗ trợ, vui lòng gửi yêu cầu tại Finedu Support.
Chúng tôi sẽ cố gắng bổ sung chỉ số yêu cầu sớm nhất có thể.
Ngân hàng
Lưu ý: Các chỉ số liên quan P/E và P/B của toàn ngành được tính toán theo quy tắc trung bình trọng số vốn hóa thị trường của các doanh nghiệp trong ngành
- Tỷ suất sinh lời
- Tỷ lệ thanh khoản & đòn bẩy tài chính
- Tỷ lệ tăng trưởng
- Tỷ lệ chi phí & hiệu quả
- Tỷ lệ chi tiêu vốn (CapEx)
- Tỷ lệ dòng tiền tự do
- Định giá thị trường
- Biên lãi thuần (NIM)
- Chi phí vốn (COF)
- Chênh lệch lãi suất trung bình
- Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản (D/A)
- Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản (E/A)
- Tỷ lệ cho vay trên tiền gửi (Loan to Deposit)
Bảng Kết quả HĐKD
- Tăng trưởng thu nhập lãi
- Tăng trưởng thu nhập phí và hoa hồng
- Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế
- Tăng trưởng cổ tức
- Tăng trưởng tiền gửi
- Tăng trưởng dư nợ cho vay
Bảng Cân đối kế toán
- Tăng trưởng Tiền mặt, chứng từ có giá trị, ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
- Tăng trưởng Tiền gửi tại NHNN
- Tăng trưởng Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác
- Tăng trưởng Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác
- Tăng trưởng Chứng khoán kinh doanh
- Tăng trưởng Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
- Tăng trưởng Cho vay khách hàng
- Tăng trưởng Chứng khoán đầu tư
- Tăng trưởng Góp vốn đầu tư dài hạn
- Tăng trưởng Tài sản cố định
- Tăng trưởng Tài sản cố định hữu hình
- Tăng trưởng Tài sản cố định thuê tài chính
- Tăng trưởng Tài sản cố định vô hình
- Tăng trưởng Bất động sản đầu tư
- Tăng trưởng Tài sản có khác
- Tăng trưởng TỔNG TÀI SẢN
- Tăng trưởng TỔNG NỢ
- Tăng trưởng Các khoản nợ chính phủ và NHNN
- Tăng trưởng Tiền gửi và cho vay các TCTD khác
- Tăng trưởng Tiền gửi khách hàng
- Tăng trưởng Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
- Tăng trưởng Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro
- Tăng trưởng Phát hành giấy tờ có giá
- Tăng trưởng Các khoản nợ khác
- Tăng trưởng Vốn chủ sở hữu
- Tăng trưởng Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
- Tăng trưởng TỔNG NGUỒN VỐN
- Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (Cost to Income)
- Tỷ lệ chi phí lãi vay trên thu nhập lãi vay
- Tỷ lệ chi phí hoa hồng trên thu nhập hoa hồng
- Tỷ lệ trích lập dự phòng trên lợi nhuận
- Tỷ lệ CapEx trên lợi nhuận ròng
- Tỷ lệ CapEx trên tổng tài sản
- Tỷ lệ CapEx trên vốn chủ sở hữu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng nợ phải trả
- Tỷ lệ CapEx trên dòng tiền hoạt động
- Dòng tiền tự do (FCF)
- FCFF trên lợi nhuận ròng
- FCFF trên dòng tiền hoạt động
- FCFF trên tổng nợ
- FCFF trên chi phí vốn
- Suất sinh lời dòng tiền tự do
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) theo năm
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling EPS)
- Hệ số P/E (P/E Ratio)
- Hệ số P/E lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling P/E)
- Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BPS)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách (P/B Ratio)
- Vốn hóa thị trường (Market Cap)
- Hệ số PEG (Price Earnings to Growth) theo năm
- Giá trị sổ sách hữu hình trên mỗi cổ phiếu (TBV/Share)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách hữu hình (P/TBV)
- Dòng tiền tự do trên mỗi cổ phiếu (FCF/Share)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do (FCF Yield)
Chứng khoán
Lưu ý: Các chỉ số liên quan P/E và P/B của toàn ngành được tính toán theo quy tắc trung bình trọng số vốn hóa thị trường của các doanh nghiệp trong ngành
- Tỷ suất sinh lời
- Tỷ lệ thanh khoản & đòn bẩy tài chính
- Tỷ lệ tăng trưởng
- Tỷ lệ chi phí & hiệu quả
- Tỷ lệ hân bổ doanh thu
- Tỷ lệ chi tiêu vốn (CapEx)
- Tỷ lệ margin
- Tỷ lệ dòng tiền tự do
- Định giá thị trường
- Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
- Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)
- Biên lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin)
- Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
- Hệ số thanh toán tiền mặt (Cash Ratio)
- Hệ số dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (Operating Cash Flow Ratio)
- Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản (D/A)
- Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản (E/A)
- Hệ số khả năng trả lãi vay (Interest Coverage Ratio)
- Hệ số khả năng trả nợ bằng tài sản (Asset Coverage Ratio)
Bảng Kết quả HĐKD
- Tăng trưởng doanh thu
- Tăng trưởng doanh thu môi giới
- Tăng trưởng doanh thu bảo lãnh & phát hành
- Tăng trưởng doanh thu tư vấn
- Tăng trưởng doanh thu ủy thác & đấu giá
- Tăng trưởng doanh thu lưu ký chứng khoán
- Tăng trưởng lợi nhuận ròng
- Tăng trưởng cổ tức
Bảng Cân đối kế toán
- Tăng trưởng Tổng Tài sản ngắn hạn
- Tăng trưởng Tài sản tài chính
- Tăng trưởng Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tăng trưởng Các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ (FVTPL)
- Tăng trưởng Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
- Tăng trưởng Các khoản cho vay
- Tăng trưởng Các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
- Tăng trưởng Dự phòng suy giảm giá trị các tài sản tài chính và tài sản thế chấp
- Tăng trưởng Các khoản phải thu
- Tăng trưởng Phải thu các dịch vụ CTCK cung cấp
- Tăng trưởng Các khoản phải thu khác
- Tăng trưởng Dự phòng suy giảm giá trị các khoản phải thu
- Tăng trưởng Tài sản ngắn hạn khác
- Tăng trưởng Tổng tài sản dài hạn
- Tăng trưởng Tài sản tài chính dài hạn
- Tăng trưởng Tài sản cố định
- Tăng trưởng Tài sản cố định hữu hình
- Tăng trưởng Tài sản cố định thuê tài chính
- Tăng trư ởng Tài sản cố định vô hình
- Tăng trưởng Bất động sản đầu tư
- Tăng trưởng Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Tăng trưởng Tài sản dài hạn khác
- Tăng trưởng TỔNG TÀI SẢN
- Tăng trưởng TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
- Tăng trưởng Nợ phải trả ngắn hạn
- Tăng trưởng Nợ phải trả dài hạn
- Tăng trưởng VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Tăng trưởng Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Tăng trưởng TỔNG NGUỒN VỐN
- Chi phí trực tiếp trên doanh thu
- Chi phí hoạt động trên doanh thu
- Chi phí môi giới trên doanh thu môi giới
- Chi phí bảo lãnh & phát hành trên doanh thu bảo lãnh & phát hành
- Chi phí tư vấn trên doanh thu tư vấn
- Chi phí ủy thác & đấu giá trên doanh thu ủy thác & đấu giá
- Chi phí lưu ký trên doanh thu lưu ký chứng khoán
- Lỗ/Giá trị thu nhập từ tài sản tài chính theo FVTPL
- Lỗ/Giá trị thu nhập từ HTM investments
- Lỗ/Giá trị thu nhập từ tài sản AFS
- Doanh thu môi giới trên tổng doanh thu
- Doanh thu bảo lãnh & phát hành trên tổng doanh thu
- Doanh thu tư vấn trên tổng doanh thu
- Doanh thu ủy thác & đấu giá trên tổng doanh thu
- Doanh thu lưu ký chứng khoán trên tổng doanh thu
- Thu nhập từ tài sản tài chính theo FVTPL trên tổng doanh thu
- Thu nhập từ HTM investments trên tổng doanh thu
- Thu nhập từ tài sản AFS trên tổng doanh thu
- Tỷ lệ CapEx trên doanh thu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng tài sản
- Tỷ lệ CapEx trên vốn chủ sở hữu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng nợ phải trả
- Tỷ lệ CapEx trên dòng tiền hoạt động
- Tỷ lệ CapEx trên khấu hao
- Tỷ lệ CapEx trên EBITDA
- Tỷ lệ margin/Vốn chủ sở hữu
- Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp (FCFF)
- FCFF trên doanh thu
- FCFF trên lợi nhuận ròng
- FCFF trên dòng tiền hoạt động
- FCFF trên tổng nợ
- FCFF trên CapEx
- FCFF trên EBITDA
- Dòng tiền tự do cho cổ đông (FCFE)
- FCFE trên doanh thu
- FCFE trên lợi nhuận ròng
- FCFE trên dòng tiền hoạt động
- FCFE trên tổng nợ
- FCFE trên CapEx
- FCFE trên EBITDA
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) theo năm
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling EPS)
- Hệ số P/E (P/E Ratio)
- Hệ số P/E lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling P/E)
- Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BPS)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách (P/B Ratio)
- Vốn hóa thị trường (Market Cap)
- Hệ số PEG (Price Earnings to Growth) theo năm
- Giá trị sổ sách hữu hình trên mỗi cổ phiếu (TBV/Share)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách hữu hình (P/TBV)
- Dòng tiền tự do chủ sở hữu trên mỗi cổ phiếu (FCFE/Share)
- Dòng tiền tự do trên mỗi cổ phiếu (FCFF/Share)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do chủ sở hữu (FCFE Yield)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do (FCFF Yield)
Bảo hiểm
Lưu ý: Các chỉ số liên quan P/E và P/B của toàn ngành được tính toán theo quy tắc trung bình trọng số vốn hóa thị trường của các doanh nghiệp trong ngành
- Tỷ suất sinh lời
- Tỷ lệ thanh khoản & đòn bẩy tài chính
- Tỷ lệ tăng trưởng
- Tỷ lệ chi phí & hiệu quả
- Tỷ lệ phân bổ doanh thu
- Tỷ lệ chi tiêu vốn (CapEx)
- Tỷ lệ dòng tiền tự do
- Định giá thị trường
- Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
- Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- Biên lợi nhuận gộp từ kinh doanh bảo hiểm
- Biên lợi nhuận hoạt động từ kinh doanh bảo hiểm & đầu tư tài chính
- Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
- Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
- Hệ số thanh toán tiền mặt (Cash Ratio)
- Hệ số dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (Operating Cash Flow Ratio)
- Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản (D/A)
- Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản (E/A)
- Hệ số khả năng trả lãi vay (Interest Coverage Ratio)
Bảng Kết quả HĐKD
- Tăng trưởng doanh thu từ kinh doanh bảo hiểm
- Tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc
- Tăng trưởng doanh thu phí tái bảo hiểm
- Tăng trưởng lợi nhuận ròng
- Tăng trưởng cổ tức
Bảng Cân đối kế toán
- Tăng trưởng Tổng Tài sản ngắn hạn
- Tăng trưởng Tiền
- Tăng trưởng Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Tăng trưởng Các khoản phải thu ngắn hạn
- Tăng trưởng Hàng tồn kho
- Tăng trưởng Tài sản ngắn hạn khác
- Tăng trưởng Chi sự nghiệp
- Tăng trưởng Tổng tài sản dài hạn
- Tăng trưởng Các khoản phải thu dài hạn
- Tăng trưởng Tài sản cố định
- Tăng trưởng Tài sản cố định hữu hình
- Tăng trưởng Tài sản cố định thuê tài chính
- Tăng trưởng Tài sản cố định vô hình
- Tăng trưởng Bất động sản đầu tư
- Tăng trưởng Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Tăng trưởng Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Tăng trưởng Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
- Tăng trưởng TỔNG TÀI SẢN
- Tăng trưởng TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
- Tăng trưởng Nợ phải trả ngắn hạn
- Tăng trưởng Nợ phải trả dài hạn
- Tăng trưởng Dự phòng nghiệp vụ
- Tăng trưởng Nợ khác
- Tăng trưởng VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Tăng trưởng Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Tăng trưởng Lợi ích cổ đông thiểu số
- Tăng trưởng TỔNG NGUỒN VỐN
- Tổng chi phí trực tiếp trên doanh thu thuần từ bảo hiểm
- Chi phí hoạt động trực tiếp trên doanh thu thuần từ bảo hiểm
- Chi phí bồi thường bảo hiểm gốc trên doanh thu phí bảo hiểm gốc
- Chi phí bồi thường tái bảo hiểm trên doanh thu phí tái bảo hiểm
- Chi phí kinh doanh bảo hiểm khác trên doanh thu kinh doanh bảo hiểm khác
- Doanh thu phí bảo hiểm gốc trên tổng doanh thu
- Doanh thu phí tái bảo hiểm trên tổng doanh thu
- Doanh thu từ kinh doanh bảo hiểm khác trên tổng doanh thu
- Tỷ lệ CapEx trên doanh thu từ kinh doanh bảo hiểm
- Tỷ lệ CapEx trên tổng tài sản
- Tỷ lệ CapEx trên vốn chủ sở hữu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng nợ phải trả
- Tỷ lệ CapEx trên dòng tiền hoạt động
- Tỷ lệ CapEx trên khấu hao
- Tỷ lệ CapEx trên EBITDA
- Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp (FCFF)
- FCFF trên doanh thu từ bảo hiểm
- FCFF trên lợi nhuận ròng
- FCFF trên dòng tiền hoạt động
- FCFF trên tổng nợ
- FCFF trên CapEx
- FCFF trên EBITDA
- Dòng tiền tự do cho cổ đông (FCFE)
- FCFE trên doanh thu từ bảo hiểm
- FCFE trên lợi nhuận ròng
- FCFE trên dòng tiền hoạt động
- FCFE trên tổng nợ
- FCFE trên CapEx
- FCFE trên EBITDA
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) theo năm
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling EPS)
- Hệ số P/E (P/E Ratio)
- Hệ số P/E lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling P/E)
- Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BPS)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách (P/B Ratio)
- Vốn hóa thị trường (Market Cap)
- Hệ số PEG (Price Earnings to Growth) theo năm
- Giá trị sổ sách hữu hình trên mỗi cổ phiếu (TBV/Share)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách hữu hình (P/TBV)
- Dòng tiền tự do chủ sở hữu trên mỗi cổ phiếu (FCFE/Share)
- Dòng tiền tự do trên mỗi cổ phiếu (FCFF/Share)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do chủ sở hữu (FCFE Yield)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do (FCFF Yield)
Phi tài chính
Lưu ý: Tỷ lệ dòng tiền hoạt động (OCF) được sử dụng thận trọng và áp dụng đối với lĩnh vực phi tài chính bởi lý do sau:
- Các công ty trong lĩnh vực tài chính tạo ra doanh thu chủ yếu từ lãi vay, phí dịch vụ, thu nhập đầu tư và c ác yếu tố tương tự thay vì bán hàng hóa/dịch vụ sản xuất như lĩnh vực phi tài chính.
- OCF của các công ty trong lĩnh vực tài chính có thể biến động mạnh do ảnh hưởng từ các khoản cho vay, tiền gửi và danh mục đầu tư.
Lưu ý: Các chỉ số liên quan P/E và P/B của toàn ngành được tính toán theo quy tắc trung bình trọng số vốn hóa thị trường của các doanh nghiệp trong ngành
- Tỷ suất sinh lời
- Tỷ lệ thanh khoản & đòn bẩy tài chính
- Tỷ lệ hiệu quả hoạt động
- Tỷ lệ tăng trưởng
- Tỷ lệ chi phí & hiệu quả
- Tỷ lệ chi tiêu vốn (CapEx)
- Tỷ lệ dòng tiền hoạt động (OCF)
- Tỷ lệ dòng tiền tự do
- Định giá thị trường
- Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
- Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)
- Biên lợi nhu ận hoạt động (Operating Profit Margin)
- Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
- Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
- Hệ số thanh toán tiền mặt (Cash Ratio)
- Hệ số dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (Operating Cash Flow Ratio)
- Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E)
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản (D/A)
- Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản (E/A)
- Hệ số khả năng trả lãi vay (Interest Coverage Ratio)
- Hệ số khả năng trả nợ bằng tài sản (Asset Coverage Ratio)
- Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover)
- Vòng quay khoản phải thu (Account Receivables Turnover)
- Vòng quay khoản phải trả (Account Payables Turnover)
- Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover)
- Vòng quay tài sản cố định (Fixed Asset Turnover)
- Vòng quay vốn lưu động (Working Capital Turnover)
- Số ngày phải thu bình quân (Days Sales Outstanding)
- Số ngày tồn kho bình quân (Days Inventory Outstanding)
- Số ngày phải trả bình quân (Days Payables Outstanding)
- Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (Cash Conversion Cycle)
Bảng Kết quả HĐKD
- Tăng trưởng doanh thu
- Tăng trưởng lợi nhuận ròng
- Tăng trưởng cổ tức
Bảng Cân đối kế toán
- Tăng trưởng Tổng Tài sản ngắn hạn
- Tăng trưởng Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tăng trưởng Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Tăng trưởng Các khoản phải thu ngắn hạn
- Tăng trưởng Hàng tồn kho
- Tăng trưởng Tài sản ngắn hạn khác
- Tăng trưởng Tổng tài sản dài hạn
- Tăng trưởng Các khoản phải thu dài hạn
- Tăng trưởng Tài sản cố định
- Tăng trưởng Tài sản cố định hữu hình
- Tăng trưởng Tài sản cố định thuê tài chính
- Tăng trưởng Tài sản cố định vô hình
- Tăng trưởng Bất động sản đầu tư
- Tăng trưởng Tài sản dở dang dài hạn
- Tăng trưởng Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
- Tăng trưởng Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Tăng trưởng Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Tăng trưởng Tổng tài sản dài hạn khác
- Tăng trưởng Lợi thế thương mại
- Tăng trưởng TỔNG TÀI SẢN
- Tăng trưởng TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
- Tăng trưởng Nợ phải trả ngắn hạn
- Tăng trưởng Nợ phải trả dài hạn
- Tăng trưởng VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Tăng trưởng Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Tăng trưởng TỔNG NGUỒN VỐN
- Giá vốn hàng bán trên doanh thu (COGS to Revenue)
- Chi phí hoạt động trên doanh thu (Operating Expense to Revenue)
- Tỷ lệ CapEx trên doanh thu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng tài sản
- Tỷ lệ CapEx trên vốn chủ sở hữu
- Tỷ lệ CapEx trên tổng nợ phải trả
- Tỷ lệ CapEx trên dòng tiền hoạt động
- Tỷ lệ CapEx trên khấu hao
- Tỷ lệ CapEx trên EBITDA
- Tỷ lệ OCF trên doanh thu
- Tỷ lệ OCF trên lợi nhuận ròng
- Tỷ lệ OCF trên tổng nợ phải trả
- Tỷ lệ OCF trên tổng tài sản
- Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp (FCFF)
- FCFF trên doanh thu
- FCFF trên lợi nhuận ròng
- FCFF trên dòng tiền hoạt động
- FCFF trên tổng nợ
- FCFF trên CapEx
- FCFF trên EBITDA
- Dòng tiền tự do cho cổ đông (FCFE)
- FCFE trên doanh thu
- FCFE trên lợi nhuận ròng
- FCFE trên dòng tiền hoạt động
- FCFE trên tổng nợ
- FCFE trên CapEx
- FCFE trên EBITDA
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) theo năm
- Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling EPS)
- Hệ số P/E (P/E Ratio)
- Hệ số P/E lũy kế 4 quý gần nhất (Rolling P/E)
- Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BPS)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách (P/B Ratio)
- Vốn hóa thị trường (Market Cap)
- Hệ số PEG (Price Earnings to Growth) theo năm
- Giá trị sổ sách hữu hình trên mỗi cổ phiếu (TBV/Share)
- Hệ số giá trên giá trị sổ sách hữu hình (P/TBV)
- Dòng tiền tự do chủ sở hữu trên mỗi cổ phiếu (FCFE/Share)
- Dòng tiền tự do trên mỗi cổ phiếu (FCFF/Share)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do chủ sở hữu (FCFE Yield)
- Suất sinh lời dòng tiền tự do (FCFF Yield)